- Tất cả
- Bác sĩ Hàn Quốc
- Bác sĩ Nhật Bản
- Bác sĩ Thái lan
- Bác sĩ Việt Nam

Giáo sư Son Sang Kyun
Chuyên Khoa | Chuyên khoa điều trị ung thư máu |
Chuyên ngành | Chuyên khoa điều trị ung thư máu |
Ngôn ngữ | Anh - Hàn |
Học vấn | |
Hoạt động chuyên môn | International health professor of year 2003 (England) Top 100 health professor (2005. England) |
Nghiên cứu chuyên sâu | Chuyên khoa điều trị ung thư máu |

Giáo sư Kim Sang Geol
Chuyên Khoa | Chuyên khoa ung thư gan - mật- tụy |
Chuyên ngành | Chuyên khoa ung thư gan - mật- tụy |
Ngôn ngữ | Anh - Hàn |
Học vấn | Tu nghiệp tại Trung tâm ung thư Anderson MD của Mỹ (2001~2003). |
Hoạt động chuyên môn | Giải học thuật Hiệp hội phẫu thuật gan mật tụy Hàn Quốc Xuất hiện trong bài giảng y học của đài MBC Thực hiện 254 ca phẫu thuật năm 2014 |
Nghiên cứu chuyên sâu | Chuyên khoa ung thư gan - mật- tụy |

Giáo sư Cho Chang Min
Chuyên Khoa | Chuyên khoa ung thư gan - mật - tuyến tụy |
Chuyên ngành | Chuyên khoa ung thư gan - mật - tuyến tụy |
Ngôn ngữ | Anh - Hàn |
Học vấn | Tu nghiệp tại trung tâm siêu âm nội soi Đại học Indiana Mỹ (2010~12).
|
Hoạt động chuyên môn | Thực hiện 276 ca phẫu thuật nội soi (ERCP) mật, tụy năm 2014. |
Nghiên cứu chuyên sâu | Chuyên khoa ung thư gan - mật - tuyến tụy |

Giáo sư An Dong Bin
Chuyên Khoa | Ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |
Chuyên ngành | Ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |
Ngôn ngữ | Anh-Hàn |
Học vấn | Thực hiện 188 ca phẫu thuật năm 2014. |
Hoạt động chuyên môn | |
Nghiên cứu chuyên sâu | Ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |

Giáo sư Son Jin Ho
Chuyên Khoa | ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |
Chuyên ngành | ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |
Ngôn ngữ | Anh-Hàn |
Học vấn | |
Hoạt động chuyên môn | Xuất hiện trong bài giảng y học của đài MBC. Giám đốc trung tâm tai mũi họng. Thực hiện 372 ca phẫu thuật năm 2014 |
Nghiên cứu chuyên sâu | ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |

Giáo sư Hong Dae Ki
Chuyên Khoa | Ung thư phụ khoa |
Chuyên ngành | Ung thư phụ khoa |
Ngôn ngữ | Anh - Hàn |
Học vấn | . |
Hoạt động chuyên môn | Giải thưởng nhà khoa học y học trẻ của Hiệp hội phụ khoa Hàn Quốc (2007). Luận văn bìa tạp chí học thuật ung thư phụ khoa quốc tế (2011). Thực hiện 450 ca phẫu thuật ung thư phụ khoa năm 2014 |
Nghiên cứu chuyên sâu | ung thư phụ khoa |

TS.BS Abe Yoshinobu
Chuyên Khoa | Chuyên khoa điều trị tim mạch |
Chuyên ngành | Chuyên khoa điều trị tim mạch |
Ngôn ngữ | Anh - Nhật |
Học vấn | Tiến sĩ Y khoa |
Hoạt động chuyên môn | – Thành viên Hiệp hội tim mạch quốc tế (2004-2009). – Thành viên Hội ngoại khoa ngực (2000-2009). |
Nghiên cứu chuyên sâu | Điều trị miễn dịch ung thư và ngoại khoa tim mạch |

BS. Adhisabandh Chulakadabba
Chuyên Khoa | Khoa Vú, Khoa Ngoại & Phẫu thuật chỉnh hình |
Chuyên ngành | Ung thư vú, Khoa Ngoại tổng hợp, Giải phẫu mạch |
Ngôn ngữ | Anh - Thái |
Học vấn | Trường St. Gabriel’s, Bangkok, Thái Lan Bác sỹ y khoa (M.D.), Khoa Y Dược, Bệnh viện Siriraj, Trường Đại học Mahidol, Bangkok, TháiLan
|
Hoạt động chuyên môn | Chứng chỉ của Hiệp hội Ngoại Khoa Thái Lan, Trường Đại học Mahidol Chứng chỉ của Hiệp hội Giải phẫu mạch Thái Lan, Trường Đại học Mahidol Chứng nhận FRCS (Bác sỹ nội trú), Trường Đào tạo Bác sỹ ngoại khoa Hoàng gia Edinburgh, Vương quốc Anh Chứng nhận FRCS (Bác sỹ nội trú), Trường Đào tạo Bác sỹ ngoại khoa Hoàng gia Anh, Vương quốc Anh Bác sỹ thực tập tại Khoa Ngoại, Bệnh viện St. Mary, New Port, Isel of Wight, Vương quốc Anh Nghiên cứu sinh tại Khoa giải phẫu mạch SUH NHS Trust, Southampton, Vương quốc Anh |
Nghiên cứu chuyên sâu | Ung thư vú |

Ths.BS. Apichai Vasuratna
Chuyên Khoa | Trung tâm sức khỏe phụ khoa |
Chuyên ngành | Sản phụ khoa, ung thư phụ khoa |
Ngôn ngữ | Anh - Thái |
Học vấn | Đại học Chulalongkorn |
Hoạt động chuyên môn | Chứng chỉ của Hội đồng Sản phụ khoa Thái Lan Chứng chỉ đào tạo chuyên ngành ung thư phụ khoa tại trung tâm ung thư Anderson, Texas. |
Nghiên cứu chuyên sâu | Ung thư phụ khoa/ Sản phụ khoa |

TS.BS. Kunthida Rithirangsriroj
Chuyên Khoa | Trung tâm sức khỏe phụ khoa |
Chuyên ngành | Ung thư phụ khoa |
Ngôn ngữ | Anh - Thái |
Học vấn | 2006: Đại học Chulalongkorn 2014: Học bổng nghiên cứu sinh chuyên ngành ung thư phụ khoa, đại học Chulalongkorn |
Hoạt động chuyên môn | 2012: Chứng chỉ của Hội đồng Sản phụ khoa Thái Lan |
Nghiên cứu chuyên sâu | Ung thư phụ khoa/ Sản phụ khoa |

BS. Tarinee Manchana
Chuyên Khoa | Ung thư phụ khoa/ Sản phụ khoa |
Chuyên ngành | Ung thư phụ khoa/ Sản phụ khoa |
Ngôn ngữ | Anh - Thái |
Học vấn | Tốt nghiệp đại học Chulalongkorn |
Hoạt động chuyên môn | Chứng chỉ của Hội đồng Sản phụ khoa Thái Lan |
Nghiên cứu chuyên sâu | Ung thư phụ khoa |

TS.BS. Wichai Termrungruanglert
Chuyên Khoa | Ung thư phụ khoa |
Chuyên ngành | Ung thư phụ khoa/ Sản phụ khoa |
Ngôn ngữ | Anh - Thái |
Học vấn | 1985: Tốt nghiệp bác sĩ y khoa chuyên ngành ung thư phụ khoa tại Đại học Chulalongkorn 1995-1996: Học bổng bác sỹ y khoa chuyên ngành ung thư phụ khoa tại đại học Texas. Trung tâm ung thư Anderson Hoa Kỳ. |
Hoạt động chuyên môn | Chứng chỉ của Hội đồng Sản phụ khoa Thái Lan Chứng chỉ của Hội đồng ung thư phụ khoa Thái Lan |
Nghiên cứu chuyên sâu | Ung thư phụ khoa/ Sản phụ khoa |

Tiến sĩ. BS. Nguyễn Văn Định
Chuyên Khoa | Chuyên khoa ung thư phụ khoa |
Chuyên ngành | Ung thư phụ khoa |
Ngôn ngữ | Việt - Anh |
Học vấn | 1983: Đại học Y Hà Nội 2010: Hoàn thành luận án tiến sĩ tại Đại học Y Hà Nội 1995: Thực tập sinh khoa học tại Viện Ung thư Thái Lan 1998: Thực tập sinh khoa học tại Đại học California Hoa Kỳ 1999: Thực tập sinh khoa học tại Đại học Wisconsin Hoa Kỳ
|
Hoạt động chuyên môn | 1983 – 1985: BS phẫu thuật khoa Ngoại tổng hợp – Bệnh viện K 1986 đến nay: Trưởng khoa Ngoại vú – Bệnh viện K |
Nghiên cứu chuyên sâu | Ung thư vú |

ThS.BS – Bùi Xuân Quyền
Chuyên Khoa | Khoa Sản phụ khoa |
Chuyên ngành | Sản phụ khoa |
Ngôn ngữ | Việt - Anh |
Học vấn | 1981: Tốt nghiệp Y khoa tại Đại học Y Hà Nội 1997: Tốt nghiệp Thạc sĩ về Sản phụ khoa tại Pháp
|
Hoạt động chuyên môn | 1996: Chứng chỉ siêu âm phụ khoa tại Bệnh viện Saint E’dienne, Pháp 1998: Chứng chỉ Phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Saint E’dienne, Pháp 1991-1994: Chuyên gia cố vấn về Sản – Phụ Khoa tại Cộng hòa DCND Algeria 1998-2014: Trưởng khoa Sản Dịch vụ – Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội |
Nghiên cứu chuyên sâu | Sản phụ khoa |

ThS.BS – Nguyễn Đức Hải
Chuyên Khoa | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
Chuyên ngành | Chẩn đoán hình ảnh |
Ngôn ngữ | Việt - Anh |
Học vấn | 1989: Đại học Y Hà Nội 2001: Tốt nghiệp cao học Đại học Y Hà Nội 1990 – 2005: Công tác tại Bệnh viện Bưu điện 3/2006 – 6/2006: : Công tác tại bệnh viện Thanh Nhàn 7/2006 – 11/2007: Công tác tại bệnh viện Việt Pháp 12/2007 đến nay: Công tác tại bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc |
Hoạt động chuyên môn | |
Nghiên cứu chuyên sâu |

TS.BS Abe Yoshinobu
Chuyên Khoa | Chuyên khoa điều trị tim mạch |
Chuyên ngành | Chuyên khoa điều trị tim mạch |
Ngôn ngữ | Anh - Nhật |
Học vấn | Tiến sĩ Y khoa |
Hoạt động chuyên môn | – Thành viên Hiệp hội tim mạch quốc tế (2004-2009). – Thành viên Hội ngoại khoa ngực (2000-2009). |
Nghiên cứu chuyên sâu | Điều trị miễn dịch ung thư và ngoại khoa tim mạch |

Giáo sư Son Sang Kyun
Chuyên Khoa | Chuyên khoa điều trị ung thư máu |
Chuyên ngành | Chuyên khoa điều trị ung thư máu |
Ngôn ngữ | Anh - Hàn |
Học vấn | |
Hoạt động chuyên môn | International health professor of year 2003 (England) Top 100 health professor (2005. England) |
Nghiên cứu chuyên sâu | Chuyên khoa điều trị ung thư máu |

Giáo sư Kim Sang Geol
Chuyên Khoa | Chuyên khoa ung thư gan - mật- tụy |
Chuyên ngành | Chuyên khoa ung thư gan - mật- tụy |
Ngôn ngữ | Anh - Hàn |
Học vấn | Tu nghiệp tại Trung tâm ung thư Anderson MD của Mỹ (2001~2003). |
Hoạt động chuyên môn | Giải học thuật Hiệp hội phẫu thuật gan mật tụy Hàn Quốc Xuất hiện trong bài giảng y học của đài MBC Thực hiện 254 ca phẫu thuật năm 2014 |
Nghiên cứu chuyên sâu | Chuyên khoa ung thư gan - mật- tụy |

Giáo sư Cho Chang Min
Chuyên Khoa | Chuyên khoa ung thư gan - mật - tuyến tụy |
Chuyên ngành | Chuyên khoa ung thư gan - mật - tuyến tụy |
Ngôn ngữ | Anh - Hàn |
Học vấn | Tu nghiệp tại trung tâm siêu âm nội soi Đại học Indiana Mỹ (2010~12).
|
Hoạt động chuyên môn | Thực hiện 276 ca phẫu thuật nội soi (ERCP) mật, tụy năm 2014. |
Nghiên cứu chuyên sâu | Chuyên khoa ung thư gan - mật - tuyến tụy |

Giáo sư An Dong Bin
Chuyên Khoa | Ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |
Chuyên ngành | Ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |
Ngôn ngữ | Anh-Hàn |
Học vấn | Thực hiện 188 ca phẫu thuật năm 2014. |
Hoạt động chuyên môn | |
Nghiên cứu chuyên sâu | Ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |

Giáo sư Son Jin Ho
Chuyên Khoa | ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |
Chuyên ngành | ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |
Ngôn ngữ | Anh-Hàn |
Học vấn | |
Hoạt động chuyên môn | Xuất hiện trong bài giảng y học của đài MBC. Giám đốc trung tâm tai mũi họng. Thực hiện 372 ca phẫu thuật năm 2014 |
Nghiên cứu chuyên sâu | ung thư đầu cổ, rối loạn âm thanh, rối loạn ngôn ngữ |